Bơm màng khí nén GODO đảm bảo 6 tiêu chí: chất lượng, tuổi thọ lâu dài, giảm tiếng ồn, độ rung thấp, ổn định và dễ dàng sử dụng.
Bơm màng có nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng bơm công nghiệp khác như:
- An toàn không gây cháy nổ.
- Bơm tự động hút, tự mồi, bơm được trong môi trường khô mà không hề ảnh hướng đến máy.
- Bơm được các loại chất lỏng sệt, có độ bết dính, có tính ăn mòn, chất lỏng có độ nhớt cao,
và chất lỏng có chứa hạt rắn.
- Chất liệu thân bơm và màng bơm đa dạng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: bơm trong môi trường có tính acid, bazơ mạnh.
- Bơm có thể hoạt động dưới nước.
- Kết cấu đơn giản, dễ dàng di chuyển, vận hành và sửa chữa.
Lưu lượng bơm có thể được điều chỉnh tự do thông qua việc mở van khí.
Khác với các dòng bơm khác, bơm màng khí nén có cấu tạo khá đặc biệt (không có bộ phận quay), khi bơm hoạt động, các bộ phận của máy bơm chuyển động không gây rò rỉ các dung dịch. Khi sử dụng bơm để bơm các chất lỏng độc hại, dễ bay hơi hoặc ăn mòn sẽ không gây ô nhiễm môi trường và nguy hiểm đến cá nhân người sử dụng.
Cấu trúc máy được thiết kế đơn giản, ít bị mài mòn.
Bơm màng phù hợp với nhiều loại chất lỏng có độ nhớt cao (Tối đa 10.000 cps).
1. Đặc điểm:
Thân bơm chất liệu Nhôm có khả năng chống ăn mòn trung bình. Khả năng chịu nhiệt độ của thân bơm lên đến 100 0C.
Bơm có trọng lượng nặng hơn so với các chất liệu khác.
Bơm màng khí nén GODO không sử dụng điện, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là không gây cháy nổ. Các bộ phận tiếp xúc với chất lỏng được thiết kế trơn nhẵn, đường kính hạt rắn tối đa cho phép đi qua là 9,4 mm. Khi bơm bùn và tạp chất ít gây mài mòn bơm;
2. Cấu tạo
Chất liệu thân bơm: Hợp kim nhôm
Màng: chất liệu Teflon
Đế bi, Bi: chất liệu PTFE
Ốp trụ: chất liệu hợp kim nhôm
Ống dẫn trên: chất liệu hợp kim nhôm
Ống dẫn dưới: chất liệu hợp kim nhôm
Trục liên kết
Miếng nẹp
Buồng van khí.
3. Thông số kỹ thuật chi tiết
Công suất (lít/phút) 1.041,0
Công suất (m³/h) 62
Áp lực tối đa (bar) 8,4
Kích cỡ cổng hút/xả (inch) 5
Kích cỡ cổng khí nén (inch) 3/4
Kích cỡ hạt rắn tối đa (mm) 9,4
Độ hút sâu (m) 7,6
Độ đẩy cao (m) 84
Độ đẩy xa (m) 700
Độ ồn (dB) 80
Máy nén khí tương ứng (KW) 22
4. Lĩnh vực ứng dụng:
- Dung môi
- Môi trường
- PU
- Dầu mỏ
- Sơn
5. Hóa chất phù hợp:
- Bùn men, gốm sứ
- Xăng dầu, mực in
- Bơm hồ nước
- Sơn thành phẩm, sơn dầu
- Nước thải
- Cồn
- Toluen
- Mủ cao su